NIÊM YẾT PHÍ, LỆ PHÍ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI ĐIỂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CẦU GIẤY

23:25 29/06/2025

MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

LĨNH VỰC THỰC HIỆN

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC THU

I.

ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH

(Căn cứ Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 và Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố Hà Nội; Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính)

1

Đăng ký khai sinh không đúng hạn

Đồng/1 việc

5.000

2

Đăng ký lại khai sinh

Đồng/1 việc

5.000

3

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Đồng/1 việc

5.000

4

Đăng ký khai tử không đúng hạn

Đồng/1 việc

5.000

5

Đăng ký lại khai tử

Đồng/1 việc

5.000

6

Đăng ký lại kết hôn

Đồng/1 việc

5.000

7

Nhận cha, mẹ, con

Đồng/1 việc

10.000

8

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú trong nước

Đồng/1 việc

5.000

9

Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú trong nước

Đồng/1 việc

5.000

10

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Đồng/1 việc

3.000

11

Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác

Đồng/1 việc

5.000

12

Đăng ký hộ tịch khác

Đồng/1 việc

5.000

13

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Đồng/1 bản

8.000

14

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Đồng/1 việc

Trường hợp đúng hạn 25.000

Trường hợp không đúng hạn 50.000

15

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Đồng/1 việc

1.000.000

16

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Đồng/1 việc

Trường hợp đúng hạn 25.000

Trường hợp không đúng hạn 50.000

17

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Đồng/1 việc

1.000.000

18

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận, cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Đồng/1 việc

1.000.000

19

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

Đồng/1 việc

50.000

20

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

Đồng/1 việc

50.000

21

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

Đồng/1 việc

25.000

22

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Đồng/1 việc


50.000

23

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Đồng/1 việc


50.000

24

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh, giám hộ, nhận cha mẹ, con, xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử, thay đổi hộ tịch)

Đồng/1 việc



50.000

25

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

Đồng/1 việc

50.000

26

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Đồng/1 việc

50.000

27

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

Đồng/1 việc

1.000.000

28

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

Đồng/1 việc

50.000

29

Đăng ký nuôi con nuôi trong nước

Đồng/trường hợp

400.000

Ghi chú: Đối tượng được miễn nộp lệ phí đối với các thủ tục trên:

  • Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
  • Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước;
  • Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường mạng.
  • Cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi;
  • Người nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ em khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn;
  • Người có công với cách mạng nhận nuôi con nuôi.

30

Phí khai thác, sử dụng thông tin trên cơ sở dữ liệu Hộ tịch

Đồng/bản sao trích lục/

sự kiện hộ tịch đã đăng ký

8.000

Ghi chú: Đối tượng được miễn nộp lệ phí đối với thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi trong nước:

II.

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

(Căn cứ Thông tư 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính)

1

Chứng thực bản sao từ bản chính

Đồng/trang

2.000 (từ trang thứ 3 trở đi thu 1000đ/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000đ/bản). Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.

2

Chứng thực chữ ký

Đồng/trường hợp

10.000

3

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Đồng/trường hợp

30.000

4

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Đồng/trường hợp

25.000

5

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực


Đồng/trường hợp

2.000 (từ trang thứ 3 trở đi thu 1000đ/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000đ/bản). Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.

6

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật

Đồng/trường hợp

10.000

7

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

Đồng/trường hợp

10.000

8

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Đồng/trường hợp

50.000

9

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

Đồng/trường hợp

50.000

10

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Đồng/trường hợp

50.000

III.

LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

(Căn cứ Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016; Thông tư số số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018; Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính và Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính)

Tổ chức, doanh nghiệp

Hộ kinh doanh, cá nhân

1

Cấp giấy phép bán lẻ rượu

Đồng/lần thẩm định/hồ sơ

1.200.000

400.000

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

Đồng/lần thẩm định/hồ sơ

1.200.000

400.000

Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung, chỉ thu phí thẩm định khi thương nhân thay đổi địa điểm kinh doanh hoặc bổ sung điểm kinh doanh.

3

Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu

Đồng/lần thẩm định/hồ sơ

4

Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Đồng/lần thẩm định/hồ sơ

1.200.000

400.000

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Đồng/lần thẩm định/hồ sơ

1.200.000

400.000

Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung, chỉ thu phí thẩm định khi thương nhân thay đổi địa điểm kinh doanh hoặc bổ sung điểm kinh doanh.

6

Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Đồng/lần thẩm định/hồ sơ

7

Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Đồng/lần thẩm định/hồ sơ

1.100.000 đồng/cơ sở/lần

8

Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Đồng/lần thẩm định/hồ sơ

1.100.000 đồng/cơ sở/lần

9

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Đồng/lần thẩm định/hồ sơ

1.100.000 đồng/cơ sở/lần

10

Cấp giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn

Đồng/lần thẩm định/hồ sơ

1.200.000

400.000

11

Cấp sửa đổi bổ sung giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn

Đồng/lần thẩm định/hồ sơ

1.200.000

400.000

12

Cấp lại giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn

Đồng/lần thẩm định/hồ sơ

Chỉ thu phí thẩm định khi thương nhân thay đổi địa điểm kinh doanh hoặc bổ sung địa điểm kinh doanh. Mức phí thẩm định như cấp mới

13

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Đồng/lần thẩm định/hồ sơ

1.200.000

400.000

14

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Đồng/lần thẩm định/hồ sơ

Chỉ thu phí đối với trường hợp phải thẩm định lại, mức phí như trường hợp cấp mới

15

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Đồng/lần thẩm định/hồ sơ

Chỉ thu phí đối với trường hợp phải thẩm định lại, mức phí như trường hợp cấp mới

16

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản

Đồng/lần thẩm định/hồ sơ

700.000

17

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến hết ngày cấp giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

Đồng/lần thẩm định/hồ sơ

700.000

18

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận.

Đồng/lần thẩm định/hồ sơ

700.000

19

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Đồng/lần thẩm định/hồ sơ

1.200.000

400.000

20

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Đồng/lần thẩm định/hồ sơ

1.200.000

400.000

21

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Đồng/lần thẩm định/hồ sơ

1.200.000

400.000

22

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Đồng/lần thẩm định/hồ sơ

1.200.000

400.000

23

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Đồng/lần thẩm định/hồ sơ

1.200.000

400.000

24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Đồng/lần thẩm định/hồ sơ

1.200.000

400.000

25

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Đồng/lần thẩm định/hồ sơ

1.200.000

26

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Đồng/lần thẩm định/hồ sơ

1.200.000

27

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Đồng/lần thẩm định/hồ sơ

1.200.000

28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Đồng/lần thẩm định/hồ sơ

2.200.000

29

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Đồng/lần thẩm định/hồ sơ

2.200.000

30

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Đồng/lần thẩm định/hồ sơ

2.200.000

IV

LĨNH VỰC TÀI CHÍNH

(Căn cứ Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND thành phố Hà Nội)

1

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Đồng/trường hợp

100.000

2

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

 

(Không thu lệ phí đối với trường hợp điều chỉnh lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà)

Đồng/trường hợp

100.000

3

Cấp lại nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Đồng/trường hợp

100.000

4

Cấp bản sao giấy chứng nhận ĐKKD, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc cấp bản trích lục nội dung ĐKKD

Đồng/bản

3.000

5

Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh

Đồng/lần cung cấp

15.000

6

Đăng ký thành lập hợp tác xã

Đồng/trường hợp

100.000

7

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Đồng/trường hợp

30.000

8

Đăng ký khi hợp tác xã chia

Đồng/trường hợp

50.000

9

Đăng ký khi hợp tác xã tách

Đồng/trường hợp

Được tách: 50.000đ/Bị tách: 30.000đ

10

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

Đồng/trường hợp

50.000

11

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

Đồng/trường hợp

30.000

12

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

Đồng/trường hợp

30.000

13

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

Đồng/trường hợp

30.000

V

LĨNH VỰC Y TẾ

(Căn cứ Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính)

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do UBND cấp huyện cấp bao gồm cả các cơ sở trong chợ gồm cả chợ đầu mối và chợ đấu giá nông sản, trung tâm thương mại và các cơ sở độc lập trong siêu thị không thuộc quản lý của siêu thị - tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa của UBND phường)

Đồng/trường hợp

Đối với cơ sở kinh doanh DVAU: 700.000đ/ 1 lần thẩm định; Đối với cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000đ/ 1 lần thẩm định

VI

LĨNH VỰC VĂN HÓA THÔNG TIN

(Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính)

1

Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

Đồng/trường hợp

Từ 1 đến 3 phòng: 4.000.000đ/ 1 giấy phép. Từ 4 đến 5 phòng: 6.000.000đ/ 1 giấy phép. Từ 6 phòng trở lên: 12.000.000đ/ 1 giấy phép

2

Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

Đồng/trường hợp

2.000.000đ/ 1 phòng (Đối với trường hợp tăng thêm phòng nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000đ/ giấy phép/ lần thẩm định). 500.000đ/ 1 giấy trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu

3

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

Đồng/trường hợp

50.000

4

Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính

Đồng/trường hợp

Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000đ. Trường hợp chi chánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000đ. Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000đ

5

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Đồng/trường hợp

Trường hợp cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000đ. Trường hợp cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt đông bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000đ

6

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

Đồng/trường hợp

1.000.000

7

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

Đồng/trường hợp



1.000.000

8

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

Đồng/trường hợp



1.000.000

9

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam

Đồng/trường hợp



1.000.000

10

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

Đồng/trường hợp



1.000.000

11

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

Đồng/trường hợp

1.000.000

12

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

Đồng/trường hợp



1.000.000

13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

Đồng/trường hợp



1.000.000

VII

LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÔ THỊ

(Căn cứ Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND thành phố Hà Nội )

1

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

Đồng/trường hợp

75.000

2

Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Đồng/trường hợp

15.000

3

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp).

Đồng/trường hợp

70.000

4

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Đồng/trường hợp

70.000

5

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Đồng/trường hợp

70.000

6

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Đồng/trường hợp

70.000

7

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

Đồng/trường hợp

70.000

8

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

Đồng/trường hợp

70.000

9

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.

Đồng/trường hợp

70.000

10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.

Đồng/trường hợp

70.000

11

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.

Đồng/trường hợp

70.000

12

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đồng/trường hợp

70.000

13

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đồng/trường hợp

70.000

VIII

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND thành phố Hà Nội)

1

Cấp, cấp lại giấy phép môi trường:

 

Cấp huyện thu đối với dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải đánh giá tác động môi trường

Đồng/trường hợp

7.200.000

2

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Đồng/trường hợp

3.300.000

3

Cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường thuộc trường hợp:

 

- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;

 

- Dự án đầu tư, cơ sở đã đấu nối nước thải vào Hệ thống xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất kinh doanh dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ

Đồng/trường hợp

2.900.000

Tin đọc nhiều

CHÍNH THỨC RA MẮT NỀN TẢNG SỐ “A80 - TỰ HÀO VIỆT NAM”

13:28 10/08/2025

Chào mừng hai sự kiện trọng đại của đất nước kỷ 80 năm Cách mạng Tháng Tám thành công và Quốc khánh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thành phố Hà Nội đã chính thức ra mắt nền tảng số “A80 - Tự hào Việt Nam” vào ngày 8/8/2025.

Phường Cầu Giấy triển khai công tác đổi thẻ đảng viên

13:15 10/08/2025

Thực hiện kế hoạch số 156-KH/BTCTU ngày 15/7/2025 của Ban Tổ chức Thành ủy về việc chuẩn hóa cơ sở dữ liệu tổ chức đảng, đảng viên của Đảng bộ Thành phố; Công văn số 6066-CV/BTCTU ngày 01/8/2025 của Ban Tổ chức Thành uỷ và Công văn số 63-CV/ĐU ngày 01/8/2025 của Đảng ủy phường Cầu Giấy “về việc triển khai hướng dẫn việc đổi thẻ đảng viên và thực hiện một số nội dung nghiệp vụ đảng viên”.

Tin khác
CHÍNH THỨC RA MẮT NỀN TẢNG SỐ “A80 - TỰ HÀO VIỆT NAM”
CHÍNH THỨC RA MẮT NỀN TẢNG SỐ “A80 - TỰ HÀO VIỆT NAM”
Chào mừng hai sự kiện trọng đại của đất nước kỷ 80 năm Cách mạng Tháng Tám thành công và Quốc khánh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thành phố Hà Nội đã chính thức ra mắt nền tảng số “A80 - Tự hào Việt Nam” vào ngày 8/8/2025.
13:28 10/08/2025
Phường Cầu Giấy triển khai công tác đổi thẻ đảng viên
Phường Cầu Giấy triển khai công tác đổi thẻ đảng viên
Thực hiện kế hoạch số 156-KH/BTCTU ngày 15/7/2025 của Ban Tổ chức Thành ủy về việc chuẩn hóa cơ sở dữ liệu tổ chức đảng, đảng viên của Đảng bộ Thành phố; Công văn số 6066-CV/BTCTU ngày 01/8/2025 của Ban Tổ chức Thành uỷ và Công văn số 63-CV/ĐU ngày 01/8/2025 của Đảng ủy phường Cầu Giấy “về việc triển khai hướng dẫn việc đổi thẻ đảng viên và thực hiện một số nội dung nghiệp vụ đảng viên”.
13:15 10/08/2025
Phường Cầu Giấy cần khai thác thế mạnh riêng để tăng tốc, bứt phá
Phường Cầu Giấy cần khai thác thế mạnh riêng để tăng tốc, bứt phá
Ngày 9-8, Đảng bộ phường Cầu Giấy tổ chức Đại hội đại biểu Đảng bộ phường lần thứ I, nhiệm kỳ 2025 -2030 với sự tham dự của 250 đại biểu chính thức, đại diện cho hơn 5.500 đảng viên trong toàn Đảng bộ phường.
17:44 09/08/2025
Phường Cầu Giấy: tập trung xây dựng chính quyền số, kinh tế số và xã hội số
Phường Cầu Giấy: tập trung xây dựng chính quyền số, kinh tế số và xã hội số
Ngày 9/8, phường Cầu Giấy đã tổ chức Đại hội đại biểu Đảng bộ phường lần thứ I, nhiệm kỳ 2025 - 2030. Phó Chủ tịch UBND TP Hà Nội Nguyễn Trọng Đông dự và phát biểu chỉ đạo tại Đại hội.
17:33 09/08/2025
Đại hội đại biểu Đảng bộ phường Cầu Giấy lần thứ I, nhiệm kỳ 2025-2030 tiến hành phiên trù bị
Đại hội đại biểu Đảng bộ phường Cầu Giấy lần thứ I, nhiệm kỳ 2025-2030 tiến hành phiên trù bị
Chiều ngày 08/8/2025, Đảng bộ phường Cầu Giấy tổ chức Đại hội đại biểu lần thứ I, nhiệm kỳ 2025 - 2030 phiên trù bị với 250 đại biểu được triệu tập, đại diện cho trên 5.500 đảng viên toàn Đảng bộ phường.
22:00 08/08/2025
THÔNG TIN CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI, CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (Ngày 30/7/2025)
THÔNG TIN CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI, CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (Ngày 30/7/2025)
THÔNG TIN BÁO CHÍ
16:15 06/08/2025
Chiến dịch
Chiến dịch "45 ngày đêm" thúc đẩy chuyển đổi số tại các xã, phường
HNP - Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội Trần Sỹ Thanh ngày 24/7 ký ban hành Chỉ thị số 11/CT-UBND về triển khai Chiến dịch “45 ngày đêm ra quân hỗ trợ hoạt động chuyển đổi số tại các xã, phường trong giai đoạn đầu vận hành mô hình chính quyền địa phương hai cấp” trên địa bàn thành phố Hà Nội.
08:54 05/08/2025
ĐẢNG ỦY CÁC CƠ QUAN ĐẢNG TỔ CHỨC HỘI NGHỊ SINH HOẠT DƯỚI CỜ
ĐẢNG ỦY CÁC CƠ QUAN ĐẢNG TỔ CHỨC HỘI NGHỊ SINH HOẠT DƯỚI CỜ
Sáng ngày 4/8/2025, sau Lễ chào cờ, Đảng ủy các cơ quan Đảng phường Cầu Giấy tổ chức hội nghị sinh hoạt dưới Cờ nhằm đánh giá kết quả công tác tháng 7 và triển khai nhiệm vụ trọng tâm tháng 8/2025.
20:04 04/08/2025
Đảng bộ phường Cầu Giấy sẵn sàng cho Đại hội lần thứ I, nhiệm kỳ 2025-2030
Đảng bộ phường Cầu Giấy sẵn sàng cho Đại hội lần thứ I, nhiệm kỳ 2025-2030
Đại hội đại biểu lần thứ I Đảng bộ phường Cầu Giấy được tiến hành từ ngày 08/8/2025 đến ngày 09/8/2025 trong không khí tự hào, phấn khởi của Đảng bộ, chính quyền và nhân dân phường Cầu Giấy và cả nước vừa thực hiện một cuộc "cách mạng" về tinh gọn tổ chức bộ máy, sắp xếp đơn vị hành chính các cấp và xây dựng mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp; đồng thời thực hiện thắng lợi những mục tiêu, chỉ tiêu nhiệm kỳ 2020-2025 đã đề ra, hướng tới chào mừng kỷ niệm các ngày Lễ lớn trong năm 2025 và Đại hội Đảng các cấp tiến tới Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XIV của Đảng.
19:43 04/08/2025
Phường Cầu Giấy tổ chức lễ chào cờ đầu tuần và triển khai các nhiệm vụ trọng tâm tháng 8/2025
Phường Cầu Giấy tổ chức lễ chào cờ đầu tuần và triển khai các nhiệm vụ trọng tâm tháng 8/2025
Sáng 04/8/2025, HĐND - UBND phường Cầu Giấy tổ chức Lễ chào cờ đầu tuần và triển khai các nhiệm vụ trọng tâm tháng 8/2025. Chủ trì có đồng chí Ngô Ngọc Phương - Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch UBND phường cùng các đồng chí lãnh đạo HĐND, UBND và toàn thể công chức, viên chức, người lao động thuộc cơ quan HĐND - UBND phường.
10:50 04/08/2025