TT | LĨNH VỰC THỰC HIỆN | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC THU | | |
I. | ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH (Căn cứ Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 và Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố Hà Nội; Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính) | | |
1 | Đăng ký khai sinh không đúng hạn | Đồng/1 việc | 5.000 | | |
2 | Đăng ký lại khai sinh | Đồng/1 việc | 5.000 | | |
3 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Đồng/1 việc | 5.000 | | |
4 | Đăng ký khai tử không đúng hạn | Đồng/1 việc | 5.000 | | |
5 | Đăng ký lại khai tử | Đồng/1 việc | 5.000 | | |
6 | Đăng ký lại kết hôn | Đồng/1 việc | 5.000 | | |
7 | Nhận cha, mẹ, con | Đồng/1 việc | 10.000 | | |
8 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú trong nước | Đồng/1 việc | 5.000 | | |
9 | Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú trong nước | Đồng/1 việc | 5.000 | | |
10 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Đồng/1 việc | 3.000 | | |
11 | Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác | Đồng/1 việc | 5.000 | | |
12 | Đăng ký hộ tịch khác | Đồng/1 việc | 5.000 | | |
13 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Đồng/1 bản | 8.000 | | |
14 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Đồng/1 việc | Trường hợp đúng hạn 25.000 Trường hợp không đúng hạn 50.000 | | |
15 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Đồng/1 việc | 1.000.000 | | |
16 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Đồng/1 việc | Trường hợp đúng hạn 25.000 Trường hợp không đúng hạn 50.000 | | |
17 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Đồng/1 việc | 1.000.000 | | |
18 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận, cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Đồng/1 việc | 1.000.000 | | |
19 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | Đồng/1 việc | 50.000 | | |
20 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | Đồng/1 việc | 50.000 | | |
21 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | Đồng/1 việc | 25.000 | | |
22 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Đồng/1 việc |
50.000 | | |
23 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Đồng/1 việc |
50.000 | | |
24 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh, giám hộ, nhận cha mẹ, con, xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử, thay đổi hộ tịch) | Đồng/1 việc |
50.000 | | |
25 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | Đồng/1 việc | 50.000 | | |
26 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Đồng/1 việc | 50.000 | | |
27 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | Đồng/1 việc | 1.000.000 | | |
28 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | Đồng/1 việc | 50.000 | | |
29 | Đăng ký nuôi con nuôi trong nước | Đồng/trường hợp | 400.000 | | |
Ghi chú: Đối tượng được miễn nộp lệ phí đối với các thủ tục trên: - Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước;
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường mạng.
- Cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi;
- Người nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ em khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn;
- Người có công với cách mạng nhận nuôi con nuôi.
| |
30 | Phí khai thác, sử dụng thông tin trên cơ sở dữ liệu Hộ tịch | Đồng/bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký | 8.000 | | |
Ghi chú: Đối tượng được miễn nộp lệ phí đối với thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi trong nước: | |
II. | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (Căn cứ Thông tư 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính) | | |
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính | Đồng/trang | 2.000 (từ trang thứ 3 trở đi thu 1000đ/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000đ/bản). Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. | | |
2 | Chứng thực chữ ký | Đồng/trường hợp | 10.000 | | |
3 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Đồng/trường hợp | 30.000 | | |
4 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Đồng/trường hợp | 25.000 | | |
5 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Đồng/trường hợp | 2.000 (từ trang thứ 3 trở đi thu 1000đ/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000đ/bản). Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. | | |
6 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật | Đồng/trường hợp | 10.000 | | |
7 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | Đồng/trường hợp | 10.000 | | |
8 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | Đồng/trường hợp | 50.000 | | |
9 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | Đồng/trường hợp | 50.000 | | |
10 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | Đồng/trường hợp | 50.000 | | |
III. | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (Căn cứ Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016; Thông tư số số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018; Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính và Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính) | | |
| Tổ chức, doanh nghiệp | Hộ kinh doanh, cá nhân | | |
1 | Cấp giấy phép bán lẻ rượu | Đồng/lần thẩm định/hồ sơ | 1.200.000 | 400.000 | | |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | Đồng/lần thẩm định/hồ sơ | 1.200.000 | 400.000 | | |
Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung, chỉ thu phí thẩm định khi thương nhân thay đổi địa điểm kinh doanh hoặc bổ sung điểm kinh doanh. | | |
3 | Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu | Đồng/lần thẩm định/hồ sơ | | |
4 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Đồng/lần thẩm định/hồ sơ | 1.200.000 | 400.000 | | |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Đồng/lần thẩm định/hồ sơ | 1.200.000 | 400.000 | | |
Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung, chỉ thu phí thẩm định khi thương nhân thay đổi địa điểm kinh doanh hoặc bổ sung điểm kinh doanh. | | |
6 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Đồng/lần thẩm định/hồ sơ | | |
7 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Đồng/lần thẩm định/hồ sơ | 1.100.000 đồng/cơ sở/lần | | |
8 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Đồng/lần thẩm định/hồ sơ | 1.100.000 đồng/cơ sở/lần | | |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Đồng/lần thẩm định/hồ sơ | 1.100.000 đồng/cơ sở/lần | | |
10 | Cấp giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn | Đồng/lần thẩm định/hồ sơ | 1.200.000 | 400.000 | | |
11 | Cấp sửa đổi bổ sung giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn | Đồng/lần thẩm định/hồ sơ | 1.200.000 | 400.000 | | |
12 | Cấp lại giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn | Đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Chỉ thu phí thẩm định khi thương nhân thay đổi địa điểm kinh doanh hoặc bổ sung địa điểm kinh doanh. Mức phí thẩm định như cấp mới | | |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Đồng/lần thẩm định/hồ sơ | 1.200.000 | 400.000 | | |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Chỉ thu phí đối với trường hợp phải thẩm định lại, mức phí như trường hợp cấp mới | | |
15 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Chỉ thu phí đối với trường hợp phải thẩm định lại, mức phí như trường hợp cấp mới | | |
16 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản | Đồng/lần thẩm định/hồ sơ | 700.000 | | |
17 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến hết ngày cấp giấy chứng nhận ATTP hết hạn). | Đồng/lần thẩm định/hồ sơ | 700.000 | | |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận. | Đồng/lần thẩm định/hồ sơ | 700.000 | | |
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Đồng/lần thẩm định/hồ sơ | 1.200.000 | 400.000 | | |
20 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Đồng/lần thẩm định/hồ sơ | 1.200.000 | 400.000 | | |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Đồng/lần thẩm định/hồ sơ | 1.200.000 | 400.000 | | |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Đồng/lần thẩm định/hồ sơ | 1.200.000 | 400.000 | | |
23 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Đồng/lần thẩm định/hồ sơ | 1.200.000 | 400.000 | | |
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Đồng/lần thẩm định/hồ sơ | 1.200.000 | 400.000 | | |
25 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Đồng/lần thẩm định/hồ sơ | 1.200.000 | | |
26 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Đồng/lần thẩm định/hồ sơ | 1.200.000 | | |
27 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Đồng/lần thẩm định/hồ sơ | 1.200.000 | | |
28 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Đồng/lần thẩm định/hồ sơ | 2.200.000 | | |
29 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Đồng/lần thẩm định/hồ sơ | 2.200.000 | | |
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Đồng/lần thẩm định/hồ sơ | 2.200.000 | | |
IV | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (Căn cứ Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND thành phố Hà Nội) | | |
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Đồng/trường hợp | 100.000 | | |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh (Không thu lệ phí đối với trường hợp điều chỉnh lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà) | Đồng/trường hợp | 100.000 | | |
3 | Cấp lại nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Đồng/trường hợp | 100.000 | | |
4 | Cấp bản sao giấy chứng nhận ĐKKD, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc cấp bản trích lục nội dung ĐKKD | Đồng/bản | 3.000 | | |
5 | Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh | Đồng/lần cung cấp | 15.000 | | |
6 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | Đồng/trường hợp | 100.000 | | |
7 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Đồng/trường hợp | 30.000 | | |
8 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Đồng/trường hợp | 50.000 | | |
9 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Đồng/trường hợp | Được tách: 50.000đ/Bị tách: 30.000đ | | |
10 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Đồng/trường hợp | 50.000 | | |
11 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Đồng/trường hợp | 30.000 | | |
12 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | Đồng/trường hợp | 30.000 | | |
13 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | Đồng/trường hợp | 30.000 | | |
V | LĨNH VỰC Y TẾ (Căn cứ Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính) | | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do UBND cấp huyện cấp bao gồm cả các cơ sở trong chợ gồm cả chợ đầu mối và chợ đấu giá nông sản, trung tâm thương mại và các cơ sở độc lập trong siêu thị không thuộc quản lý của siêu thị - tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa của UBND phường) | Đồng/trường hợp | Đối với cơ sở kinh doanh DVAU: 700.000đ/ 1 lần thẩm định; Đối với cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000đ/ 1 lần thẩm định | | |
VI | LĨNH VỰC VĂN HÓA THÔNG TIN (Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính) | | |
1 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | Đồng/trường hợp | Từ 1 đến 3 phòng: 4.000.000đ/ 1 giấy phép. Từ 4 đến 5 phòng: 6.000.000đ/ 1 giấy phép. Từ 6 phòng trở lên: 12.000.000đ/ 1 giấy phép | | |
2 | Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | Đồng/trường hợp | 2.000.000đ/ 1 phòng (Đối với trường hợp tăng thêm phòng nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000đ/ giấy phép/ lần thẩm định). 500.000đ/ 1 giấy trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu | | |
3 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Đồng/trường hợp | 50.000 | | |
4 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính | Đồng/trường hợp | Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000đ. Trường hợp chi chánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000đ. Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000đ | | |
5 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Đồng/trường hợp | Trường hợp cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000đ. Trường hợp cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt đông bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000đ | | |
6 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | Đồng/trường hợp | 1.000.000 | | |
7 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | Đồng/trường hợp |
1.000.000 | | |
8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | Đồng/trường hợp |
1.000.000 | | |
9 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam | Đồng/trường hợp |
1.000.000 | | |
10 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | Đồng/trường hợp |
1.000.000 | | |
11 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | Đồng/trường hợp | 1.000.000 | | |
12 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | Đồng/trường hợp |
1.000.000 | | |
13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | Đồng/trường hợp |
1.000.000 | | |
VII | LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÔ THỊ (Căn cứ Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND thành phố Hà Nội ) | | |
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | Đồng/trường hợp | 75.000 | | |
2 | Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | Đồng/trường hợp | 15.000 | | |
3 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp). | Đồng/trường hợp | 70.000 | | |
4 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Đồng/trường hợp | 70.000 | | |
5 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Đồng/trường hợp | 70.000 | | |
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Đồng/trường hợp | 70.000 | | |
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. | Đồng/trường hợp | 70.000 | | |
8 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. | Đồng/trường hợp | 70.000 | | |
9 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. | Đồng/trường hợp | 70.000 | | |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. | Đồng/trường hợp | 70.000 | | |
11 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. | Đồng/trường hợp | 70.000 | | |
12 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đồng/trường hợp | 70.000 | | |
13 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đồng/trường hợp | 70.000 | | |
VIII | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND thành phố Hà Nội) | | |
1 | Cấp, cấp lại giấy phép môi trường: Cấp huyện thu đối với dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải đánh giá tác động môi trường | Đồng/trường hợp | 7.200.000 | | |
2 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | Đồng/trường hợp | 3.300.000 | | |
3 | Cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường thuộc trường hợp: - Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; - Dự án đầu tư, cơ sở đã đấu nối nước thải vào Hệ thống xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất kinh doanh dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ | Đồng/trường hợp | 2.900.000 | | |